Phyllonorycter dubitella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. dubitella |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter dubitella (Herrich-Schaffer, 1855)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phyllonorycter dubitella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia và miền bắc Nga đến Pyrenees, Ý và Bulgaria và từ Đảo Anh đến Ukraina.
Sải cánh dài khoảng 8 mm. Có hai lứa trưởng thành vào tháng 5 và tháng 6 và một lần nữa vào tháng 8.[2]
Ấu trùng ăn Salix caprea. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[3]