Phyllonorycter kuhlweiniella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. kuhlweiniella |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter kuhlweiniella (Zeller, 1839)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phyllonorycter kuhlweiniella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Đức đến bán đảo Iberia, Ý và Albania và từ Đảo Anh đến trung tâm và miền nam Nga.
Sải cánh dài 8–9 mm. Có hai lứa trưởng thành vào tháng 5 và một lần nữa từ cuối tháng 7 đến tháng 8.[2]
Ấu trùng ăn Quercus petraea, Quercus pubescens và Quercus robur. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[3]