Phyllonorycter mildredae

Phyllonorycter mildredae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Phyllonorycter
Loài (species)P. mildredae
Danh pháp hai phần
Phyllonorycter mildredae
Davis & Deschka, 2001[1]

Phyllonorycter mildredae là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. It is probably widespread through miền đông Hoa Kỳ but currently reported from only Washington D.C., KentuckyOhio.

Chiều dài cánh trước là 2.4–3 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến đầu tháng 5, tháng 7 và tháng 9. Có thể có một lứa một năm with the adults overwintering.

Ấu trùng ăn Populus alba, Populus canescens, Populus grandidentatumSalix species. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ. They create a relatively small, lower side, tentiform blotch. It is rather inconspicuous ventrally because of the tomentosity of the host plant.

The specific name is derived from the Greek erugo (smooth, clear of wrinkles), in reference to the smooth, apical process of the male valvae.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]