Phyllonorycter myricella

Phyllonorycter myricella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Phyllonorycter
Loài (species)P. myricella
Danh pháp hai phần
Phyllonorycter myricella
Kumata, 1995[1]
Danh pháp đồng nghĩa

Phyllonorycter myricella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia (Kedah).[2]

Sải cánh dài 5.1-5.7 mm.

Ấu trùng ăn Myrica esculenta. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]