Platyptilia tesseradactyla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Pterophoroidea |
Họ (familia) | Pterophoridae |
Chi (genus) | Platyptilia |
Loài (species) | P. tesseradactyla |
Danh pháp hai phần | |
Platyptilia tesseradactyla (Linnaeus, 1761) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Platyptilia tesseradactyla là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở miền bắc và miền trung châu Âu, phía đông đến Nga. In Na Uy it is found up to 70° miền bắc latitude. Nó cũng được tìm thấy ở Hoa Kỳ và Canada.
Sải cánh dài 17–20 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 6 và tháng 7.
Ấu trùng ăn the stems của Helichrysum arenarium và Antennaria dioica.