Pleurotomella coelorhaphe

Pleurotomella coelorhaphe
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Raphitominae
Chi (genus)Pleurotomella
Loài (species)P. coelorhaphe
Danh pháp hai phần
Pleurotomella coelorhaphe
(Dautzenberg & Fischer, 1896)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Pleurotoma coelorhaphe Dautzenberg & Fischer, 1896

Pleurotomella coelorhaphe là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có vỏ dài 7 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở Đại Tây Dương dọc theo Açores.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]