Porosalvania

Porosalvania
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Porosalvania
Gofas, 2007[1]

Porosalvania là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Porosalvania gồm có:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gofas S. (2007). Rissoidae (Mollusca: Gastropoda) from northeast Atlantic seamounts. Journal of Natural History 41(13–16): 779–885. World Register of Marine Species, accessed ngày 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ Porosalvania Gofas, 2007. Gofas, S. (2009). Porosalvania Gofas, 2007. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=345719 on 9 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ Porosalvania angulifera Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  4. ^ Porosalvania decipiens Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  5. ^ Porosalvania diaphana Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  6. ^ Porosalvania hydrobiaeformis Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  7. ^ Porosalvania profundior Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  8. ^ Porosalvania semisculpta Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  9. ^ Porosalvania solidula Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  10. ^ Porosalvania vixplicata Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]