Procambarus liberorum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Họ (familia) | Cambaridae |
Chi (genus) | Procambarus |
Phân chi (subgenus) | P. (Girardiella) |
Loài (species) | P. liberorum |
Danh pháp hai phần | |
Procambarus liberorum Fitzpatrick, 1978 |
Procambarus liberorum là một loài tôm nước ngọt bản địa Arkansas và Oklahoma.
Ở Arkansas, P. liberorum sinh sống ở dãy núi Boston, dãy núi Ouachita và thung lũng Arkansas, đến phía đông tận quận Lonoke. Nó đã được phát hiện ở quận Le Flore, Oklahoma năm 2006.[1]
Procambarus liberorum lần đầu được mô tả từ 3 mẫu vật do một con mèo bắt được ở Bentonville, Arkansas.[2] Loài Procambarus ferrugineum đã được xem là một loài nguy cấp trên sách đỏ IUCN nhưng nay được xem là to be identical to the widespread and secure P. liberorum,[3] which is listed as a species of Least Concern.[4]