Pteropurpura

Pteropurpura
Pteropurpura festiva (Hinds, 1844)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ocenebrinae
Chi (genus)Pteropurpura
Jousseaume, 1880
Danh pháp đồng nghĩa
Centrifuga Grant & Gale, 1931

Pteropurpura là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Pteropurpura bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pteropurpura Jousseaume, 1880. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Pteropurpura leeana (Dall, 1890). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Pteropurpura falcata (G.B. Sowerby II, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Pteropurpura inornatus (Récluz, 1851). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Pteropurpura debruini (Lorenz, 1989). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Pteropurpura graagae (Coen, 1943). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Pteropurpura multicornis Houart, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Pteropurpura quinquelobata (Sowerby, 1879). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Pteropurpura transkeiana Houart, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Pteropurpura uncinaria (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Pteropurpura benderskyi Emerson & D'Attilio, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Pteropurpura bequaerti Clench & Farfante, 1945. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Pteropurpura centrifuga (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Pteropurpura dearmata (Odhner, 1922). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Pteropurpura deroyana Berry, 1968. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Pteropurpura erinaceoides (Valenciennes, 1832). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Pteropurpura esycha (Dall, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Pteropurpura expansa (Sowerby, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Pteropurpura fairiana (Houart, 1979). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Pteropurpura festiva (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Pteropurpura macroptera (Deshayes, 1839). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Pteropurpura modesta (Fulton, 1936). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Pteropurpura plorator (Adams & Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Pteropurpura sanctaehelenae (E.A. Smith, 1891). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Pteropurpura stimpsoni (A. Adams, 1863). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Pteropurpura trialata (Sowerby, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Pteropurpura vokesae Emerson, 1964. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]