Pungitius hellenicus là một loài cá thuộc họ Gasterosteidae .[ 1] [ 2] [ 3] Nó là loài đặc hữu của Hy Lạp . Các môi trường sống tự nhiên của chúng là sông và suối. Nó bị đe dọa do mất môi trường sống và được IUCN xếp vào loài bị de dọa.[ 4]
^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist” . Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012 .
^ Kottelat, M. (1997) European freshwater fishes., Biologia 52, Suppl. 5:1-271.
^ FishBase . Froese R. & Pauly D. (eds), ngày 14 tháng 6 năm 2011
^ “Pungitius hellenicus ” . Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2 . Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế . 2006. Truy cập 24/10/2012 .
Dữ liệu liên quan tới Pungitius hellenicus tại Wikispecies
Crivelli, A.J. 2005. Pungitius hellenicus Lưu trữ 2010-07-15 tại Wayback Machine . 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded 05 tháng 8 năm 2007.
Keivany, Y., và J.S. Nelson. 1998. Comparative osteology of the Greek ninespine stickleback, Pungitius hellenicus (Teleostei, Gasterosteidae). Journal of Ichthyology, 38(6): 430-440.
Keivany, Y., và J.S. Nelson. 2000. Taxonomic review của chi Pungitius , ninespine sticklebacks (Gasterosteidae). Cybium, 24(2): 107-122.
Keivany, Y., J.S. Nelson, và P.S. Economidis. 1997. Validity of Pungitius hellenicus , a stickleback fish from Greece. Copeia, 1997(3): 558-564.
Keivany, Y., C.K. Daoulas, J.S. Nelson, và P.S. Economidis. 1999. Threatened fishes of the world: Pungitius hellenicus Stephanidis, 1971 (Gasterosteidae). Environmental Biology of Fishes, 55(4): 390.