Quân hàm của Quân đội Đế quốc Nhật Bản

Sau đây là các quân hàm và cấp hiệu của quân nhân Đế quốc Nhật Bản. Chúng được cài trên cầu vài từ năm 1911 và trên cổ áo từ năm 1938. Đến ngày 10 tháng 8 năm 1945, chế độ quân hàm và cấp hiệu này bị bãi bỏ. Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản hiện nay không dùng cấp hiệu này. Danh xưng quân hàm sử dụng thống nhất trong các quân chủng (ngoại trừ cấp bậc Hạ sĩ quan và Binh sĩ). Tuy nhiên, khi dịch thuật trong các tài liệu Anh ngữ, chúng có thể khác nhau.

Lục quân và Hải quân

[sửa | sửa mã nguồn]
Cấp bậc Tiếng Nhật Tiếng Việt Lục quân Hải quân
Cấp Soái 大元帥

Daigensui

Đại Nguyên soái
元帥

Gensui

Nguyên soái
Cấp Tướng 大将

Taishō

Đại tướng
中将

Chūjō

Trung tướng
少将

Shōshō

Thiếu tướng
Cấp Tá 大佐

Taisa

Đại tá
中佐

Chūsa

Trung tá
少佐

Shōsa

Thiếu tá
Cấp Úy 大尉

Tai-i

Đại úy
中尉

Chūi

Trung úy
少尉

Shōi

Thiếu úy
准尉

Jun-i

Chuẩn úy Chi tiết ở phần dưới
Hạ sĩ quan 曹長

Sōchō

Thượng sĩ | Tào trưởng
軍曹

Gunsō

Trung sĩ | Quân tào
伍長

Gochō

Hạ sĩ | Ngũ trưởng
兵長

Heichō

Binh trưởng
伍長勤務上等兵

Gochō Kinmu jōtōhei

Thượng binh nghiệp vụ
Binh sĩ 上等兵

Jōtōhei

Thượng binh
一等兵

Ittōhei

Binh nhất
二等兵

Nitōhei

Binh nhì

Chuẩn úy và Học viên sĩ quan Hải quân

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiếng Nhật Tiếng Việt Quân hiệu
Cổ áo Cầu vai
海軍少尉候補生 Thiếu úy dự khuyết
兵曹長 Chuẩn úy
海軍兵学校生徒 HHọc viên sĩ quan

Cả Chuẩn úy và Thiếu úy dự khuyết đều mang cùng quân hiệu cổ áo, cả hai được cả cấp trên và cấp dưới đối xử như nhau, tuy nhiên thẩm quyền của Thiếu úy dự khuyết cao hơn Chuẩn úy. Thiếu úy dự khuyết là cấp bậc cho các học viên sĩ quan mới ra trường, trong khi chuẩn úy cho các hạ sĩ quan phục vụ lâu năm trong Hải quân.

Hạ sĩ quan và Thủy binh Hải quân

[sửa | sửa mã nguồn]
Cấp bậc Trước 1942 Sau 1942
Hạ sĩ quan 一等兵曹 Ittōheisō
Hạ sĩ quan

hạng nhất

上等兵曹 Jōtōheisō
Thượng sĩ
二等兵曹 Nitōheisō
Hạ sĩ quan

hạng nhì

一等兵曹 Ittōheisō
Trung sĩ
三等兵曹 Santōheisō
Hạ sĩ quan

hạng ba

二等兵曹 Nitōheisō
Hạ sĩ
Thủy binh 一等水兵 Ittōsuihei
Thủy binh hạng nhất
水兵長 Suiheichō
Thủy binh trưởng
二等水兵 Nitōsuihei
Thủy binh hạng nhì
上等水兵 Jōtōsuihei
Thượng binh
三等水兵 Santōsuihei
Thủy binh hạng ba
一等水兵 Ittōsuihei
Thủy binh hạng nhất
四等水兵 Yontōsuihei
Thủy binh hạng tư
Không có 二等水兵 Nitōsuihei

Thủy binh hạng nhì


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]