Quân hàm lực lượng vũ trang Ai Cập :
Quân hàm Ai Cập được thay đổi sau cuộc cách mạng năm 1952 ,lật đổ chế độ quân chủ. Năm 1958 vương miện trên quân hàm được thay bằng đại bằng trên Quốc huy và cấp bậc được thay đổi hoàn toàn.
Tên
Tiếng Việt
Phù hiệu
مشير mushīr
Thống chế
فريق أول farīq awwal
Thượng tướng
فريق farīq
Trung tướng
لواء liwāʾ
Thiếu tướng
عميد ʿamīd
Đại tá
عقيد ʿaqīd
Thượng tá
مقدم muqaddim
Trung tá
رائد rāʾid
Thiếu tá
نقيب naqīb
Đại úy
ملازم أول mulāzim awwal
Trung úy
ملازم mulāzim
Thiếu úy
Tổng Tư lệnh Lực lượng vũ trang Ai Cập phải mang ít nhất quân hàm cấp Tướng.
Thống chế chỉ được phong duy nhất cho Tổng Tư lệnh Lực lượng vũ trang Ai Cập.
Tên
Tiếng Việt
Phù hiệu
مساعد أول Musaʿid awwal
Chuẩn Úy trưởng
مساعد Musāʿid
Chuẩn Úy
رقيب أول Raqīb awwal
Thượng sĩ
رقيب Raqīb
Trung Sĩ
عريف ʿarrīf
Hạ sĩ
جندى / عسكرى Gondi / ʿaskari
Binh nhì
--
Mùa hè (Cấp tướng)
Mùa đông (Cấp tướng)
Mùa hè
Mùa đông
Thường ngày
Lực lượng cảnh sát tuần tra
Ngoài trận địa
-
-
Lục quân
Dù
Sấm sét
Vệ binh Cộng hòa
Lực lượng
Mũ
Sĩ quan
Chuẩn tướng
Tướng
Dù
Thiết giáp
Pháo binh
Biên phòng
Bộ Binh
Cảnh Binh
Nội vụ
Trinh sát
Vệ binh Cộng hòa
Sấm sét
Còn lại
Quân hàm và cấp bậc quân sự các quốc gia
Châu Á
Lãnh thổ hoặc quốc gia không được công nhận Cựu quốc gia So sánh
Châu Âu
Albania
Anh (Lục quân , Hải quân , Không quân )
Áo
Ba Lan
Belarus
Bỉ
Bosnia và Herzegovina
Bồ Đào Nha
Bulgaria
Croatia
Cyprus
Cộng hòa Czech
Đan Mạch (Lục quân , Hải quân , Không quân
Đức
Estonia
Gruzia
Hà Lan
Hy Lạp
Hungary
Iceland (Mặt đất , Tuần duyên )
Ireland
Kosovo
Latvia
Lithuania
Luxembourg
Bắc Macedonia
Malta
Moldova
Monaco
Montenegro
Na Uy
Nga
Pháp (Lục quân , Hải quân , Không quân , Gendarmerie )
Phần Lan
Romania
San Marino
Serbia
Slovakia
Slovenia
Tây Ban Nha
Thổ Nhĩ Kỳ
Thụy Điển
Thụy Sĩ
Ukraina
Vatican
Ý (Lục quân , Hải quân , Không quân , Hiến binh , Bảo vệ Tài chính
Cựu quốc gia
Vương quốc Albania
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Nhân dân Albania
Đế quốc Áo - Hung (Lục quân , Hải quân )
Cộng hòa Nhân dân Ba Lan
Nhà nước Độc lập Croatia
Đế quốc Đức
Cộng hòa Weimar
Đức Quốc xã (Lục quân , Hải quân , Không quân , SA , SS )
Cộng hòa Dân chủ Đức
Vương quốc Hungary
Cộng hòa Nhân dân Hungary
Vương quốc Hy Lạp (Lục quân , Hải quân , Không quân )
Vương quốc Nam Tư
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư
Cộng hòa Liên bang Serbia và Montenegro
Đế quốc Nga
Bạch vệ Nga
Liên Xô (1918–1935 , 1935–1940 , 1940–1943 , 1943–1955 , 1955–1991 )
Đế quốc Ottoman
Vương quốc Romania
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Romania
Tiệp Khắc
Đệ nhất Cộng hòa Slovakia
Cộng hòa Srpska
Vương quốc Ý
Cộng hòa Xã hội Ý
So sánh
Lục quân
Hải quân
Không quân
Châu Mỹ
Cựu quốc gia So sánh
Lục quân
Hải quân
Không quân
Châu Phi
Lãnh thổ hoặc quốc gia không được công nhận Cựu quốc gia So sánh
Lục quân
Hải quân
Không quân
Châu Đại dương
So sánh
Lục quân
Hải quân
Không quân