Rhinoclavis sinensis |
---|
Rhinoclavis sinensis |
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
---|
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
---|
Họ (familia) | Cerithiidae |
---|
Chi (genus) | Rhinoclavis |
---|
Phân chi (subgenus) | Rhinoclavis |
---|
Loài (species) | R. sinensis |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Rhinoclavis sinensis (Gmelin, 1791) |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
- Cerithium (Aluco) obeliscus (Bruguière, 1792)
Cerithium (Rhinoclavis) cedonulli G.B. Sowerby II, 1855 Cerithium (Vertagus) sinensis (Gmelin, 1791) Cerithium cedonulli G.B. Sowerby II, 1855 Cerithium obeliscus (Bruguière, 1792) Cerithium obeliscus Bruguière, 1792 Clava (Clava) sinensis (Gmelin, 1791) Clava obeliscus (Bruguière, 1792) Clava sinensis (Gmelin, 1791) Murex obeliscus Bruguière, 1792 Murex sinensis Gmelin, 1791 Rhinoclavis obeliscus (Bruguière, 1792) Rhinoclavis sinensis (Gmelin, 1791) Strombus muricatus Röding, 1798 Vertagus cedonulli (G.B. Sowerby II, 1855) Vertagus chinensis Dunker, 1882 Vertagus obeliscus (Bruguière, 1792)
|
Rhinoclavis sinensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]