Rhinoclavis

Rhinoclavis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
Họ (familia)Cerithiidae
Phân họ (subfamilia)Cerithiinae[cần dẫn nguồn]
Chi (genus)Rhinoclavis
Swainson, 1840[1]
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Cerithium (Semivertagus) Cossmann, 1889
  • Clava Fabricius, 1823
  • Ochetoclava Woodring, 1928
  • Vertagus Schumacher, 1817

Rhinoclavis là một chi ốc biển, động vật thân mềm trong họ Cerithiidae.

Các loài trong chi này được tìm thấy ở hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương, quần đảo Marshall, quần đảo Solomon, Philippines, Australia và Vịnh Aqaba.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo World Register of Marine Species (WORMS), Rhinoclavis gồm các phân chi và các loài sau:[3]

  • Rhinoclavis (Longicerithium) Houbrick, 1978
    • Rhinoclavis (Longicerithium) longicaudatum (A. Adams & Reeve, 1850)
  • Rhinoclavis (Proclava) Thiele, 1929
  • Rhinoclavis (Rhinoclavis) Swainson, 1840
    • Rhinoclavis (Rhinoclavis) articulata (A. Adams & Reeve, 1850)
    • Rhinoclavis (Rhinoclavis) aspera (Linnaeus, 1758)
    • Rhinoclavis (Rhinoclavis) bituberculata (G.B. Sowerby II, 1866)
    • Rhinoclavis (Rhinoclavis) brettinghami Cernohorsky, 1974
    • Rhinoclavis (Rhinoclavis) diadema Houbrick, 1978
    • Rhinoclavis (Rhinoclavis) fasciata (Bruguière, 1792)
    • Rhinoclavis (Rhinoclavis) sinensis (Gmelin, 1791)
    • Rhinoclavis (Rhinoclavis) vertagus (Linnaeus, 1767)
    • Rhinoclavis taniae Cecalupo, 2008

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Swainson W. J. (1840). Treat. Malacol. 157, 315.
  2. ^ Gofas, S. (2012). Rhinoclavis. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=137762 on ngày 12 tháng 7 năm 2012
  3. ^ Worms: Rhinoclavis
  • Houbrick, R.S. 1978. The family Cerithiidae in the Indo-Pacific. Part 1. The genera Rhinoclavis, Pseudovertagus Clavocerithium. Monographs of Marine Mollusca 1:1-130. The names mentioned can be found at OBIS: Indo Pacific Molluscan database

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Jinx: the Loose Cannon - Liên Minh Huyền Thoại
Jinx: the Loose Cannon - Liên Minh Huyền Thoại
Jinx, cô nàng tội phạm tính khí thất thường đến từ Zaun, sống để tàn phá mà chẳng bận tâm đến hậu quả.
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Izana là một người đàn ông mang nửa dòng máu Philippines, nửa Nhật Bản, có chiều cao trung bình với đôi mắt to màu tím, nước da nâu nhạt và mái tóc trắng ngắn thẳng được tạo kiểu rẽ ngôi giữa
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Nhiều người chọn đến với Sa Pa không chỉ vì núi non hùng vĩ hay thời tiết se lạnh, mà còn vì những món đặc sản Tây Bắc mang sức hút riêng
Nhân vật Yamada Asaemon Sagiri -  Jigokuraku
Nhân vật Yamada Asaemon Sagiri - Jigokuraku
Yamada Asaemon Sagiri (山田やま浅だあェえも門ん 佐さ切ぎり) là Asaemon hạng 12 của gia tộc Yamada, đồng thời là con gái của cựu thủ lĩnh gia tộc, Yamada Asaemon Kichij