Rhopobota myrtillana

Rhopobota myrtillana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Olethreutinae
Chi (genus)Rhopobota
Loài (species)R. myrtillana
Danh pháp hai phần
Rhopobota myrtillana
(HumphreysWestwood, 1845)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Sericoris myrtillana Humphreys and Westwood, 1845
  • Ephippiphora latifasciana Peyerimhoff, 1863
  • Grapholitha vacciniana Lienig & Zeller, 1846

Rhopobota myrtillana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Loài này có ở British Isles, from miền bắc và central châu Âu to Tiểu ÁSiberia.

Sải cánh dài 19–21 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 5 và tháng 6.

Ấu trùng ăn Vaccinium, Ledum palustre, Berberis vulgaris, Cornus sanguineaQuercus. Larvae found feeding on Vaccinium myrtillus, Vaccinium vitis-idaeaVaccinium uliginosum live between two leaves spun flatly one above the other, usually on the upper part of the plant.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]