Rhyacia lucipeta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Rhyacia |
Loài (species) | R. lucipeta |
Danh pháp hai phần | |
Rhyacia lucipeta Schiffermüller, 1775 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Rhyacia lucipeta[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Maroc, Algérie, Pyrenees, vùng núi của miền trung châu Âu, Ý, Balkan, Thổ Nhĩ Kỳ, Kavkaz, Ngoại Kavkaz và Iraq. Một lượng hiếm hoi migrant on bờ biển phía nam của Anh, ở đó nó was recorded for the first time at Pulborough ở Sussex năm 1968. It hadn’t been recorded again until the end of 2008.
Sải cánh dài 56–64 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến the beginning of tháng 10 làm một đợt.
Ấu trùng ăn nhiều loại thực vật thân thảo, bao gồm Cerastium, Thymus pulegioides, Tussilago farfara và Campanula rotundifolia.
Tư liệu liên quan tới Rhyacia lucipeta tại Wikimedia Commons