Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 13 tháng 2, 1992 | |||||||||||||
Nơi sinh | Hàn Quốc | |||||||||||||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | |||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Al-Wahda | |||||||||||||
Số áo | 23 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
2007–2009 | Trường Trung học Hyundai | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2010–2015 | Ulsan Hyundai | 33 | (1) | |||||||||||
2014 | → Daejeon Citizen (mượn) | 28 | (2) | |||||||||||
2016– | Al-Wahda | 34 | (4) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2007–2009 | U-17 Hàn Quốc | 26 | (9) | |||||||||||
2011 | U-20 Hàn Quốc | 6 | (0) | |||||||||||
2014 | U-23 Hàn Quốc | 12 | (3) | |||||||||||
2015– | Hàn Quốc | 6 | (0) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 4 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 10 năm 2017 |
Rim Chang-woo | |
Hangul | 임창우 |
---|---|
Hanja | 任倉佑 |
Romaja quốc ngữ | Im Changu |
McCune–Reischauer | Im Ch'angu |
Rim Chang-woo (Tiếng Hàn: 임창우; phát âm tiếng Hàn: [im.tɕʰaŋ.u]; sinh ngày 13 tháng 2 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Al Wahda ở Arabian Gulf League.
Anh được lựa chọn bởi Ulsan Hyundai ở đợt tuyển quân [[K-League 2010 Draft. He made his K-League debut match trước Jeonbuk Hyundai ngày 17 tháng 10 năm 2012.[1] Vào tháng 1 năm 2016 anh gia nhập đội bóng UAE Al-Wahda.[2]
Năm 2014, anh đại diện Hàn Quốc tham dự Đại hội Thể thao châu Á và ghi bàn thắng quyết định trước CHDCND Triều Tiên trong hiệp phụ ở chung kết.[3] Rim ra mắt trước Tung Quốc tại Cúp bóng đá Đông Á 2015.
|=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=
và |archive-date=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=
và |access-date=
(trợ giúp)