Rissoa monodonta

Rissoa monodonta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Rissoa
Loài (species)R. monodonta
Danh pháp hai phần
Rissoa monodonta
Philippi, 1836

Rissoa monodonta là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Rissoa monodonta Philippi, 1836. Gofas, S. (2009). Rissoa monodonta Philippi, 1836. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=141360 on 9 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]