Rogožarski R-100

Rogozarski R-100
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nguồn gốc Vương quốc Nam Tư Nam Tư
Nhà chế tạo Prva Srpska Fabrika Aeroplana Zivojin Rogozarski, Belgrade
Nhà thiết kế S. Milutinović
Chuyến bay đầu 1938
Vào trang bị 1939
Thải loại 1950
Sử dụng chính Vương quốc Nam Tư Không quân Hoàng gia Nam Tư
Nhà nước Độc lập Croatia Không quân Croatia
Vương quốc Ý Regia Aeronautica
Giai đoạn sản xuất 1937 - 1939
Số lượng sản xuất 26[1]
Phát triển từ Rogozarski PVT

Rogozarski R-100 (tiếng Serbia: Рогожарски Р-100) là một loại máy bay huấn luyện nâng cao và huấn luyện tiêm kích của Nam Tư trước Chiến tranh thế giới II. Có khoảng 26 chiếc được chế tạo, phục vụ trong Không quân Hoàng gia Nam Tư cho đến khi Nam Tư sụp đổ vào năm 1941. Sau đó, 11 chiếc R-100 được Không quân Croatia mới thành lập sử dụng làm máy bay cường kích và 1 chiếc R-100 được Regia Aeronautica (không quân Italy) sử dụng.

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
 Kingdom of Yugoslavia
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nam Tư
 NDH
 Ý

Tính năng kỹ chiến thuật

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Станојевић, Драгољуб (tháng 12 năm 1982). Чедомир Јанић. “Животни пут и дело једног великана нашег ваздухопловства - светао пример и узор нараштајима”. Машинство (bằng tiếng (tiếng Serbia)). -{YU}--Београд: Савез инжењера и техничара Југославије. 31: 1867–1876.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,35 m (24 ft 1 in)
  • Sải cánh: 10,20 m (33 ft 6 in)
  • Chiều cao: 3,00 m (9 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 20,56 m2 (221,3 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 1.024 kg (2.258 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.326 kg (2.923 lb)
  • Động cơ: 1 × Gnôme-Rhône 7K , 313 kW (420 hp)
  • Cánh quạt: 2-lá

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 260 km/h (162 mph; 140 kn) 251
  • Tầm bay: 473 km (294 mi; 255 nmi)
  • Trần bay: 7.750 m (25.427 ft)
  • Vận tốc lên cao: 5,42 m/s (1.067 ft/min)

Vũ khí trang bị

  • Súng: *1súng máy Darn 7,7 mm
  • Bom: 1 quả bom 100 kg

Danh sách khác

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Петровић, O. (2004). Војни аероплани Краљевине СХС/Југославије (Део II: 1931–1941.). Београд: МВЈ Лет 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Grey, C.G. (1972). Jane's All the World's Aircraft 1938. London: David & Charles. ISBN 0-7153-5734-4.
  • Janić, Čedomir (2011). Short History of Aviation in Serbia. O. Petrović. Beograd: Aerokomunikacije. ISBN 978-86-913973-2-6.
  • Петровић, Огњан М. (tháng 3 năm 2004). “Војни аероплани Краљевине СХС/Југославије (Део II: 1931–1941)”. Лет - Flight (bằng tiếng (tiếng Serbia)). -{YU}--Београд: Музеј југословенског ваздухопловства. 3: 42–44. ISSN: 1450-684X.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  • Станојевић, Драгољуб (tháng 12 năm 1982). Чедомир Јанић. “Животни пут и дело једног великана нашег ваздухопловства - светао пример и узор нараштајима”. Машинство (bằng tiếng (tiếng Serbia)). -{YU}--Београд: Савез инжењера и техничара Југославије. 31: 1867–1876.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]