Scabrotrophon

Scabrotrophon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Trophoninae
Chi (genus)Scabrotrophon
McLean, 1996
Loài điển hình
Scabrotrophon maltzani Kobelt, W. & H.C. Küster, 1878

Scabrotrophon là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Scabrotrophon bao gồm:[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Scabrotrophon McLean, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 9 năm 2010.
  2. ^ Scabrotrophon bondarevi (Houart, 1995). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Scabrotrophon callosus (Nomura & Hatai, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Scabrotrophon cerritensis (Arnold, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Scabrotrophon chunfui Houart & Lan, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Scabrotrophon clarki McLean, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Scabrotrophon densicostatus (Golikov in Golikov & Scarlato, 1985). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Scabrotrophon emphaticus (Habe & Ito, 1965). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Scabrotrophon fabricii (Møller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Scabrotrophon grovesi McLean, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Scabrotrophon inspiratum Houart, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Scabrotrophon lani Houart & Liang, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Scabrotrophon lasius (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Scabrotrophon maltzani (Kobelt,1878). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Scabrotrophon nodulosus (Golikov, in Golikov & Scarlato, 1985). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Scabrotrophon regina (Houart, 1985). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Scabrotrophon rossicus (Egorov, 1993). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 9 năm 2010.
  18. ^ Scabrotrophon scarlatoi (Golikov & Sirenko, 1992). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Scabrotrophon tegularis (Golikov & Gulbin, 1977). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Scabrotrophon undocostatus (Golikov & Sirenko, 1992). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Scabrotrophon yurii (Egorov, 1994). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]