Setia (chi ốc biển)

Setia
Setia amabilis (Locard, 1886)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Setia
H. Adams & A. Adams, 1852
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Rudolphosetia Monterosato, 1917<

Setia là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Setia gồm có:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Setia H. Adams & A. Adams, 1852. WoRMS (2010). Setia H. Adams & A. Adams, 1852. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138459 on 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ Setia aartseni (Verduin, 1984). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ Setia alboranensis Peñas & Rolán, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  4. ^ Setia amabilis (Locard, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  5. ^ Setia ambigua (Brugnone, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  6. ^ Setia anselmoi (van Aartsen & Engl, 1999). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  7. ^ Setia antipolitana (van der Linden & Wagner, 1987). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  8. ^ Setia bruggeni (Verduin, 1984). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  9. ^ Setia fusca (Philippi, 1841). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  10. ^ Setia gittenbergeri (Verduin, 1984). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  11. ^ Setia impolite Rolán & Hernández, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  12. ^ Setia jansseni (Verduin, 1984). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  13. ^ Setia kuiperi (Verduin, 1984). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  14. ^ Setia lacourti (Verduin, 1984). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  15. ^ Setia latior (Mighels & Adams, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  16. ^ Setia levantina Bogi & Galil, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  17. ^ Setia lidyae Verduin, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  18. ^ Setia maculata (Monterosato, 1869). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  19. ^ Setia miae Verduin, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  20. ^ Setia microbia Hoenselaar & Hoenselaar, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  21. ^ Setia nicolae Segers, Swinnen & De Prins, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  22. ^ Setia pulcherrima (Jeffreys, 1848). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  23. ^ Setia quisquiliarum (Watson, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  24. ^ Setia scillae (Aradas & Benoit, 1876). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  25. ^ Setia slikorum (Verduin, 1984). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  26. ^ Setia subvaricosa Gofas, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  27. ^ Setia turriculata Monterosato, 1884. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  28. ^ Setia ugesae Verduin, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  29. ^ Setia valvatoides (Milaschewitsch, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]