Sideridis reticulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Sideridis |
Loài (species) | S. reticulata |
Danh pháp hai phần | |
Sideridis reticulata Goeze, 1781 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sideridis reticulata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở miền Cổ bắc.
Sải cánh dài 32–37 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Saponaria officinalis, Silene vulgaris và Polygonum aviculare.