Speiredonia spectans

Speiredonia spectans
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Chi (genus)Speiredonia
Loài (species)S. spectans
Danh pháp hai phần
Speiredonia spectans
(Guenée, 1852c)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Sericia spectans Guenée, 1852

Speiredonia spectans[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở đông bắc quarter của ÚcTasmania. Strays have been recorded trên đảo Norfolk và ở New Zealand.

Sải cánh dài khoảng 70 mm.

Ấu trùng ăn các loài Acacia.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Speiredonia spectans tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.