Stigmella filipendulae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Stigmella |
Loài (species) | S. filipendulae |
Danh pháp hai phần | |
Stigmella filipendulae (Wocke, 1871) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Stigmella filipendulae là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Loài này có ở Fennoscandia to Anpơ và the Carpathians, và from Ireland to Ba Lan. There is a disjunct population in Hy Lạp.
Sải cánh dài 3–5 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 8 và một lần nữa vào tháng 9. Có hai lứa trưởng thành một năm.
Ấu trùng ăn Filipendula vulgaris và Filipendula ulmaria. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.