Stigmella magdalenae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Stigmella |
Loài (species) | S. magdalenae |
Danh pháp hai phần | |
Stigmella magdalenae (Klimesch, 1950) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Stigmella magdalenae là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Scandinavia và Phần Lan tot Pyrenees, Ý và Bulgaria, và from Ireland to central Nga và Ukraina.
Sải cánh dài 4–5 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 7.
Ấu trùng ăn Amelanchier ovalis, Amelanchier spicata, Cotoneaster integerrimus, Malus sylvestris, Sorbus aucuparia và Sorbus torminalis. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.