Stigmella poterii

Stigmella poterii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Liên họ (superfamilia)Nepticuloidea
Họ (familia)Nepticulidae
Chi (genus)Stigmella
Loài (species)S. poterii
Danh pháp hai phần
Stigmella poterii
(Stainton, 1857)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Nepticula poterii Stainton, 1857
  • Nepticula comari Wocke, 1862
  • Nepticula diffinis Wocke, 1874
  • Nepticula elisabethella Szocs, 1957
  • Nepticula geminella Frey, 1870
  • Nepticula occultella Heinemann, 1871
  • Nepticula palustrella Frey, 1870
  • Nepticula poteriella Doubleday, 1859
  • Nepticula serella Stainton, 1888
  • Nepticula tengstroemi Nolcken, 1871
  • Stigmella tengstroemi
  • Stigmella serella

Stigmella poterii là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia đến PyreneesÝ, và từ Ireland đến Ukraina.

Sải cánh dài 3–5 mm.

Ấu trùng ăn Filipendula ulmaria, Potentilla anserina, Potentilla erecta, Potentilla palustris, Potentilla tabernaemontani, Rubus arcticus, Rubus chamaemorus, Rubus saxatilis, Sanguisorba minorSanguisorba officinalis. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]