Stosicia aberrans

Stosicia aberrans
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Stosicia
Loài (species)S. aberrans
Danh pháp hai phần
Stosicia aberrans
(C. B. Adams, 1850)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Rissoa aberrans C. B. Adams, 1850 (original combination)
  • Stossichia serrei Bavay, 1922

Stosicia aberrans là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở Biển Caribe (Belize, Colombia, Costa Rica, Mexico, Panama) Vịnh Mexico (Cuba, Jamaica) and Tiểu Antilles, Puerto Rico và đông bắc Brasil.[cần dẫn nguồn]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 6 mm.[2]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 93 m.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Stosicia aberrans (C. B. Adams, 1850). WoRMS (2010). Stosicia aberrans (C. B. Adams, 1850). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=419642 on 12 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Rosenberg, G., F. Moretzsohn, and E. F. García. 2009. Gastropoda (Mollusca) of the Gulf of Mexico, Pp. 579–699 in Felder, D.L. and D.K. Camp (eds.), Gulf of Mexico–Origins, Waters, and Biota. Biodiversity. Texas A&M Press, College Station, Texas

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]