Torellia là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Capulidae.[1]
Các loài trong chi Torellia gồm có:
- Torellia antarctica (Thiele, 1912)[2]
- Torellia cornea Powell, 1951[3]
- Torellia delicata (Philippi, 1844)[4]
- Torellia didyma Bouchet & Warén, 1993[5]
- Torellia exilis (Powell, 1958)[6]
- Torellia insignis (Smith, 1915)[7]
- Torellia mirabilis (Smith, 1907)[8]
- Torellia planispira (Smith, 1915)[9]
- Torellia smithi Waren, Arnaud & Cantera, 1986[10]
- ^ Torellia Lovén in Jeffreys, 1867. WoRMS (2010). Torellia Lovén in Jeffreys, 1867. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=137730 on 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Torellia antarctica (Thiele, 1912). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Torellia cornea Powell, 1951. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Torellia delicata (Philippi, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Torellia didyma Bouchet & Warén, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Torellia exilis (Powell, 1958). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Torellia insignis (Smith, 1915). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Torellia mirabilis (Smith, 1907). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Torellia planispira (Smith, 1915). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Torellia smithi Waren, Arnaud & Cantera, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.