Trophonopsis muricata

Trophonopsis muricata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Trophoninae
Chi (genus)Trophonopsis
Loài (species)T. muricata
Danh pháp hai phần
Trophonopsis muricata
(Montagu, 1803)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Fusus asperrimus Leach in Brown, 1827
  • Fusus barvicensis Johnston, 1825
  • Fusus cancellatus Bivona, 1838
  • Fusus longurio Weinkauff, 1866
  • Murex muricatus Montagu, 1803
  • Murex recticanalis Wood, 1879
  • Trophon curta Locard, 1892
  • Trophon muricatus (Montagu, 1803)
  • Trophon muricatus var. aspera Monterosato in Bucquoy & Dautzenberg, 1882
  • Trophon muricatus var. lactea Jeffreys, 1867
  • Trophon muricatus var. major Monterosato in Bucquoy & Dautzenberg, 1882
  • Trophon muricatus var. minor Monterosato in Bucquoy & Dautzenberg, 1882
  • Trophonopsis muricatus albinus Monterosato in Settepassi, 1977
  • Trophonopsis muricatus var. minor Locard, 1897

Trophonopsis muricata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]