Vaughtia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[2]
Các loài thuộc chi Vaughtia bao gồm:[2]
- Vaughtia babingtoni (Sowerby, 1892)[3]
- Vaughtia dunkeri (Krauss, 1848)[4]
- Vaughtia fenestrata (Gould, 1860)[5]
- Vaughtia gruveli (Dautzenberg, 1910)[6]
- Vaughtia hayesi (Lorenz, 1995)[7]
- Vaughtia jucunda (Thiele, 1925)[8]
- Vaughtia purpuroides (Reeve, 1845)[9]
- Vaughtia scrobiculata (Dunker, 1846)[10]
- Vaughtia squamata Houart, 2003[11]
- Vaughtia transkeiensis (Houart, 1987)[12]
- ^ Pterymarchia n. gen. and Vaughtia n. gen., two new muricid genera (Gastropoda, Muricidae: Muricinae and Ocenebrinae); Apex (Bruss) 10 (4), 20 decembre: 129
- ^ a b Vaughtia Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 12 năm 2010.
- ^ Vaughtia babingtoni (Sowerby, 1892). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vaughtia dunkeri (Krauss, 1848). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vaughtia fenestrata (Gould, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vaughtia gruveli (Dautzenberg, 1910). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vaughtia hayesi (Lorenz, 1995). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vaughtia jucunda (Thiele, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vaughtia purpuroides (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vaughtia scrobiculata (Dunker, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vaughtia squamata Houart, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vaughtia transkeiensis (Houart, 1987). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.