Voluta polypleura

Voluta polypleura
A shell của Voluta polypleura
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Volutidae
Chi (genus)Voluta
Loài (species)V. polypleura
Danh pháp hai phần
Voluta polypleura
Crosse, 1876
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Falsilyria bruneocincta Petuch, 2001
    Falsilyria ernesti Petuch, 1990
    Falsilyria garciai Petuch, 1981
    Falsilyria garifuna Petuch, 200?
    Falsilyria hennequini Petuch, 1998
    Falsilyria hilli Petuch, 1987
    Falsilyria kotorai Petuch, 1981
    Falsilyria sunderlandi Petuch, 1987
    Voluta demarcoi Olsson, 1965

Voluta polypleura, tên tiếng Anh: De Marcoi's volute, là một loài ốc biển cỡ trung bình, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa.

Shell description

[sửa | sửa mã nguồn]

The maximum reported shell length for this species is 108 mm.[2]

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Voluta polypleura có các phân loài sau[1]:

  • Voluta polypleura polypleura Crosse, 1876
  • Voluta polypleura retemirabilis (Petuch, 1981)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Voluta polypleura Crosse, 1876. World Register of Marine Species, truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2010.
  2. ^ “Malacolog 4.1.1: A Database of Western Atlantic Marine Mollusca”. Voluta polypleura Crosse, 1876. 2009. Truy cập 30 tháng 3 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]