Xandarovula

Xandarovula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Ovulidae
Phân họ (subfamilia)Simniinae
Chi (genus)Xandarovula
Cate, 1973[1]

Xandarovula là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Xandarovula bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cate C.N. (1973). A systematic revision of the recent Cypraeid family Ovulidae. The Veliger 15 (supplement): 1-117. World Register of Marine Species, accessed ngày 6 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Xandarovula Cate, 1973. Gofas, S. (2010). Xandarovula Cate, 1973. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=224886 on 6 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ Xandarovula aperta (Sowerby G.B. II, 1949). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ Xandarovula hyalina (Lorenz & Fehse, 2009). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ Xandarovula patula (Pennant, 1777). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ Xandarovula xanthochila (Kuroda, 1928). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]