Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Ô Y Lĩnh 乌伊岭区 | |
---|---|
— Quận — | |
Vị trí Ô Y Lĩnh trong Y Xuân | |
Vị trí Y Xuân trong Hắc Long Giang | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Hắc Long Giang |
Địa cấp thị | Y Xuân |
Quận lỵ | Số 20, đường Hữu Nghị (友谊路20号) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 924 km2 (357 mi2) |
Dân số (2015) | |
• Tổng cộng | 23.800 |
• Mật độ | 26/km2 (67/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã điện thoại | 458 |
Website | ycwyl |
Ô Y Lĩnh (chữ Hán giản thể: 乌伊岭区, chữ Hán phồn thể: 烏伊嶺區, âm Hán Việt: Ô Y Lĩnh khu) là một quận thuộc địa cấp thị Y Xuân, tỉnh Hắc Long Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận Ô Y Lĩnh có diện tích 3162 km², dân số 30.000 người. Mã số bưu chính của Ô Y Lĩnh là 153038. Quận Ô Y Lĩnh được chia thành 1 nhai đạo biện sự xứ Ô Y Lĩnh.
Dữ liệu khí hậu của Ô Y Lĩnh, elevation 405 m (1.329 ft), (1991–2020 normals) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −14.5 (5.9) |
−9.3 (15.3) |
−1.3 (29.7) |
9.4 (48.9) |
18.0 (64.4) |
23.0 (73.4) |
25.8 (78.4) |
23.7 (74.7) |
18.1 (64.6) |
8.5 (47.3) |
−4.6 (23.7) |
−13.9 (7.0) |
6.9 (44.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | −22.5 (−8.5) |
−17.6 (0.3) |
−8.2 (17.2) |
3.3 (37.9) |
11.1 (52.0) |
16.5 (61.7) |
19.9 (67.8) |
17.7 (63.9) |
11.0 (51.8) |
2.0 (35.6) |
−10.9 (12.4) |
−20.9 (−5.6) |
0.1 (32.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −29.5 (−21.1) |
−25.9 (−14.6) |
−16.3 (2.7) |
−3.7 (25.3) |
3.2 (37.8) |
9.2 (48.6) |
13.7 (56.7) |
11.8 (53.2) |
4.3 (39.7) |
−4.2 (24.4) |
−17.1 (1.2) |
−27.3 (−17.1) |
−6.8 (19.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 6.0 (0.24) |
5.6 (0.22) |
13.4 (0.53) |
28.8 (1.13) |
61.1 (2.41) |
101.7 (4.00) |
148.0 (5.83) |
124.8 (4.91) |
61.7 (2.43) |
29.7 (1.17) |
14.0 (0.55) |
10.7 (0.42) |
605.5 (23.84) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 8.7 | 5.9 | 7.6 | 9.5 | 13.4 | 16.7 | 17.1 | 16.5 | 13.2 | 9.3 | 9.3 | 9.8 | 137 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 10.6 | 7.8 | 10.1 | 7.4 | 0.8 | 0 | 0 | 0 | 0.3 | 6.3 | 11.4 | 12.7 | 67.4 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 72 | 67 | 62 | 56 | 61 | 76 | 81 | 84 | 76 | 66 | 71 | 75 | 71 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 159.7 | 197.2 | 235.4 | 217.2 | 233.4 | 225.4 | 218.3 | 212.1 | 199.6 | 176.3 | 144.7 | 132.7 | 2.352 |
Phần trăm nắng có thể | 58 | 68 | 63 | 53 | 49 | 47 | 45 | 48 | 53 | 53 | 53 | 52 | 54 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |