Đô thị tại Bình Thuận là những đô thị Việt Nam tại tỉnh Bình Thuận, được các cơ quan nhà nước ở Việt Nam có thẩm quyền ra quyết định thành lập. Hiện tại Bình Thuận có ba loại đô thị với tổng số là 15 đô thị, gồm: 1 đô thị loại II,1 đô thị loại III,1 đô thị loại IV, 12 đô thị loại V.
STT | Tên đô thị | Loại đô thị | Diện tích (km²) |
Dân số (người) (2015) |
Mật độ dân số (người/km²) (2015) |
Vai trò | Số phường | Số xã | Số thị trấn | Dự kiến (2019-2025) |
Tầm nhìn (2026-2035) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Phan Thiết | Loại II | 206,45 | 272.457 | 1.320 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội quan trọng nhất của tỉnh Bình Thuận và Duyên hải cực Nam Trung Bộ | 14 | 4 | Đô thị loại I | ||
2 | Thị xã La Gi | Loại III | 182,82 | 131.602 | 720 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội phía Nam tỉnh Bình Thuận | 5 | 4 | Thành phố trực thuộc tỉnh | ||
3 | Thị trấn Phan Rí Cửa mở rộng | Loại IV | 57,17 | 81.103 | 1.419 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội khu vực Đông Bắc tỉnh Bình Thuận | 3 | 1 | Đô thị loại III, Thị xã trực thuộc tỉnh | ||
4 | Thị trấn Liên Hương | Loại V | 10,40 | 39.600 | 3.808 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội của huyện Tuy Phong | 1 | Đô thị loại IV | |||
5 | Thị trấn Đức Tài | Loại V | 30,81 | 21.551 | 699 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội khu vực Kinh tế La Ngà | 1 | Đô thị loại IV | |||
6 | Thị trấn Võ Xu | Loại V | 27,65 | 20.144 | 729 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội huyện Đức Linh | 1 | Đô thị loại IV | |||
7 | Thị trấn Ma Lâm | Loại V | 15,50 | 16.376 | 1.057 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội huyện Hàm Thuận Bắc | 1 | ||||
8 | Thị trấn Phú Long | Loại V | 22,51 | 16.238 | 721 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội phụ cận thành phố Phan Thiết | 1 | Phường (TP. Phan Thiết) | |||
9 | Thị trấn Chợ Lầu | Loại V | 34,34 | 16.201 | 472 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội huyện Bắc Bình | 1 | Đô thị loại IV | |||
10 | Thị trấn Lạc Tánh | Loại V | 38,16 | 15.739 | 412 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội huyện Tánh Linh | 1 | ||||
11 | Thị trấn Lương Sơn | Loại V | 29,93 | 15.551 | 520 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội phía Nam huyện Bắc Bình | 1 | Đô thị loại IV | |||
12 | Thị trấn Tân Nghĩa | Loại V | 55,20 | 13.679 | 248 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội huyện Hàm Tân | 1 | ||||
13 | Thị trấn Thuận Nam | Loại V | 28,73 | 12.909 | 449 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội huyện Hàm Thuận Nam | 1 | ||||
14 | Thị trấn Tân Minh | Loại V | 7,00 | 12.245 | 1.749 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội cửa ngõ đi vào Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Việt Nam | 1 | Đô thị loại IV | |||
15 | Trung tâm huyện lỵ Phú Quý | Loại V | 2,53 | 5.766 | 2.279 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội huyện đảo Phú Quý | 2 | Thị trấn Phú Quý, Đô thị loại IV | Thị xã trực thuộc tỉnh | ||
Tổng | 15 | 19 | 13 | 12 |