Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Bhutan | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | Liên đoàn bóng đá châu Á | ||
Liên đoàn khu vực | Liên đoàn bóng đá Nam Á | ||
Huấn luyện viên | Namgay[1] | ||
Sân nhà | Sân vận động Changlimithang | ||
Mã FIFA | BHU | ||
| |||
Xếp hạng FIFA | |||
Hiện tại | 148 (28.9.2018) | ||
Cao nhất | 113 (3.2017) | ||
Thấp nhất | 148 (9.2018) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Bangladesh 7–0 Bhutan (Dhaka, Bangladesh; 6.12.2010) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Ấn Độ 18–0 Bhutan (Cox's Bazar, Bangladesh; 13.12.2010) | |||
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Bhutan do Liên đoàn bóng đá Bhutan quản lý và đại diện cho Bhutan trong các cuộc thi đấu bóng đá nữ quốc tế. Bhutan có trận đấu đầu tiên vào năm 2010. Bhutan tham dự Giải vô địch bóng đá nữ Nam Á 2014 tại Islamabad, Pakistan và thua cả ba trận đấu. Mặc dù vậy đội có bàn thắng đầu tiên trong trận thua 4-1 trước Pakistan do công của Tshering Yangdon.
Đội tuyển nữ Bhutan không hề tham dự các giải đấu quốc tế nào trước năm 2010.[2] Trước khi bắt đầu tham gia đấu trường quốc tế, Liên đoàn bóng đá Bhutan tổ chức một giải đấu bóng đá nữ với sự cho phép của FIFA[3] với sự tham dự của các đội bóng nữ đại diện cho các Dzongkhag (huyện). Giải đấu ra đời nhằm gia tăng sự phổ biến của bóng đá tới nữ giới Bhutan, đồng thời tuyển chọn và huấn luyện các cầu thủ cho đội tuyển nữ quốc gia sau này.[3]
Năm | Kết quả | Vị trí | Tr | T | H* | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1991 — 2019 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - | - | - |
Tổng | 0/8 | - | - | - | - | - | - | - | - |
Năm | Kết quả | Tr | T | H* | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1975–2018 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - | - |
Tổng | 0/18 | - | - | - | - | - | - | - |
Năm | Kết quả | Tr | T | H* | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2010 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 28 |
2012 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 16 |
2014 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 15 |
2016 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 13 |
2019 | Vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 |
Tổng | 5/5 | 14 | 0 | 1 | 13 | 3 | 77 |
Tên | Tại nhiệm | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỉ lệ thắng |
---|---|---|---|---|---|---|
Kota Namgay | 2010–2012 | 7 | 0 | 1 | 6 | 0,0 |
Dorji Khandu | 2014 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0,0 |
Lee Sung-jea | 2016 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0,0 |
Tổng | 13 | 0 | 1 | 12 | 0.0 |