Biệt danh | Sư tử Afghanistan (شیران خراسان) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Afghanistan (AFF) | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | CAFA (Trung Á) | ||
Huấn luyện viên | Kelly Lindsey | ||
Đội trưởng | Shabnam Mobarez | ||
Vua phá lưới | Marjan Haydaree (5) | ||
Sân nhà | Sân vận động Ghazi | ||
Mã FIFA | AFG | ||
| |||
Xếp hạng FIFA | |||
Hiện tại | NR (24 tháng 3 năm 2023)[1] | ||
Cao nhất | 106 (3.2018) | ||
Thấp nhất | 138 (9.2015) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Nepal 13–0 Afghanistan (Cox's Bazar, Bangladesh; 14 tháng 12 năm 2010)[2] | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Pakistan 0–4 Afghanistan (Colombo, Sri Lanka; 10 tháng 9 năm 2012) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Nepal 13–0 Afghanistan (Cox's Bazar, Bangladesh; 14 tháng 12 năm 2010) | |||
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Afghanistan (tiếng Dari: تیم ملی فوتبال زنان افغانستان; Ba Tư: تیم ملی فوتبال زنان افغانستان) đại diện cho Afghanistan trên đấu trường quốc tế và được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Afghanistan. Họ chơi các trận sân nhà tại Sân vận động Ghazi tại Kabul.
Vào tháng 12 năm 2010, đội có trận chính thức đầu tiên gặp Nepal tại Giải vô địch bóng đá nữ Nam Á 2010 tại Cox's Bazar, Bangladesh. Vào ngày 16 tháng 2 năm 2012 họ có chiến thắng 2–0 trước Qatar, chiến thắng đầu tiên trên đấu trường quốc tế. Vào ngày 10 tháng 6 năm 2014 Afghanistan chuyển từ Liên đoàn bóng đá Nam Á sang Hiệp hội bóng đá Trung Á.
Huấn luyện viên hiện tại của đội là Kelly Lindsey.
Năm | Kết quả | Vị trí | Tr | T | H* | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1991 tới 2019 | Không tham dự | ||||||||
0/8 | - | - | - | - | - | - | - | - |
Năm | Kết quả | Tr | T | H* | B | BT | BB | HS | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1975 tới 2018 | Không tham dự | ||||||||
Tổng | 0/19 | - | - | - | - | - | - | - |
Năm | Kết quả | Tr | T | H* | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2010 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 18 | −16 |
2012 | Bán kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 19 | −13 |
2014 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 19 | −18 |
2016 | Vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 9 | −8 |
Tổng | 4/4 | 12 | 1 | 2 | 9 | 10 | 65 | −55 |