Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Bangladesh (tiếng Bengal: বাংলাদেশ জাতীয় মহিলা ফুটবল দল) do Liên đoàn bóng đá Bangladesh quản lý và đại diện cho Bangladesh trong các cuộc thi đấu bóng đá nữ quốc tế.
Thành tích tốt nhất của đội là chiếc huy chương đồng tại South Asian Federation Games 2010 và huy chương bạc Giải vô địch bóng đá nữ Nam Á 2016.[1]
Bangladesh có trận đấu chính thức đầu tiên vào ngày 29 tháng 1 năm 2010 với đối thủ là Nepal tại Đại hội Thể thao Nam Á 2010 ở Bangladesh.[2] (thua 1-0). Họ cũng tiếp tục có thêm ba trận đấu nữa tại giải với kết quả hai thắng và một thua.
Năm
|
Kết quả
|
Vị trí
|
Tr
|
T
|
H*
|
B
|
BT
|
BB
|
HS
|
1991—2011 |
Không tham dự |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
2015 |
Không qua vòng loại |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
2019 |
Không tham dự |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
Tổng |
0/8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
- *Tính cả các trận hòa phải giải quyết bằng luân lưu 11m.
- *Tính cả các trận hòa phải giải quyết bằng luân lưu 11m.
Năm
|
Kết quả
|
Tr
|
T
|
H*
|
B
|
BT
|
BB
|
HS
|
1975–2010 |
Không tham dự |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
2014 |
Không qua vòng loại |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
2018 |
Không tham dự |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
Tổng |
0/19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
- *Tính cả các trận hòa phải giải quyết bằng luân lưu 11m.
Năm
|
Kết quả
|
Tr
|
T
|
H*
|
B
|
BT
|
BB
|
HS
|
1990–2018 |
Không tham dự |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
2022 |
Vòng bảng |
3 |
0 |
1 |
2 |
2 |
15 |
-13
|
2026–2034 |
Chưa xác định |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
Tổng |
1/19 |
3 |
0 |
1 |
2 |
2 |
15 |
-13
|
- *Tính cả các trận hòa phải giải quyết bằng luân lưu 11m.
Năm
|
Kết quả
|
Tr
|
T
|
H*
|
B
|
BT
|
BB
|
HS
|
2010 |
Bán kết |
4 |
2 |
0 |
2 |
11 |
9 |
+2
|
2012 |
Vòng bảng |
3 |
1 |
0 |
2 |
2 |
5 |
-3
|
2014 |
Bán kết |
4 |
2 |
0 |
2 |
10 |
8 |
+2
|
2016 |
Á quân |
4 |
2 |
1 |
1 |
13 |
3 |
+10
|
2019 |
Bán kết |
3 |
1 |
0 |
2 |
2 |
7 |
-5
|
Tổng |
5/5 |
18 |
8 |
1 |
9 |
38 |
32 |
+10
|
- *Tính cả các trận hòa phải giải quyết bằng luân lưu 11m.
- *Tính cả các trận hòa phải giải quyết bằng luân lưu 11m.
Bản mẫu:Bóng đá Bangladesh
|
---|
† Thành viên dự khuyết - Không phải thành viên của FIFA
|