Đớp ruồi lam châu Phi

Đớp ruồi lam châu Phi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Stenostiridae
Chi (genus)Elminia
Loài (species)E. longicauda
Danh pháp hai phần
Elminia longicauda
(Swainson, 1838)

Đớp ruồi lam châu Phi, tên khoa học Elminia longicauda, là một loài chim trong họ Stenostiridae.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Đớp ruồi lam châu Phi phân bố ở Angola, Bénin, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Bờ Biển Ngà, Guinea Xích Đạo, Gabon, Gambia, Ghana, Guinée, Guiné-Bissau, Kenya, Mali, Mauritanie, Niger, Nigeria, Sénégal, Sierra Leone, Sudan, Tanzania, Togo, và Uganda.

Nơi sinh sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Môi trường sinh sống tự nhiên là các khu rừng đất thấp ẩm nhiệt đới hoặc bán nhiệt đới, các khu rừng đước nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng montane, xa vẳn ẩm.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2012). Elminia longicauda. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn sử dụng Bulldog – con ghẻ dòng rifle
Hướng dẫn sử dụng Bulldog – con ghẻ dòng rifle
Trước sự thống trị của Phantom và Vandal, người chơi dường như đã quên mất Valorant vẫn còn tồn tại một khẩu rifle khác: Bulldog
Paimon từng là Công chúa Đảo Thiên Không
Paimon từng là Công chúa Đảo Thiên Không
Vương miện Trí thức - mảnh ghép còn thiếu trong giả thuyết Paimon từng là Công chúa Đảo Thiên Không
Cốt lõi của
Cốt lõi của "kiệt sức vì công việc" nằm ở "mức độ hài lòng với bản thân"?
Nếu bạn cảm thấy suy kiệt, bắt đầu thấy ghét công việc và cho rằng năng lực chuyên môn của mình giảm sút, bạn đang có dấu hiệu kiệt sức vì công việc.
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng