Thế kỷ: | Thế kỷ 16 · Thế kỷ 17 · Thế kỷ 18 |
Thập niên: | 1640 1650 1660 1670 1680 1690 1700 |
Năm: | 1673 1674 1675 1676 1677 1678 1679 |
Lịch Gregory | 1676 MDCLXXVI |
Ab urbe condita | 2429 |
Năm niên hiệu Anh | 27 Cha. 2 – 28 Cha. 2 |
Lịch Armenia | 1125 ԹՎ ՌՃԻԵ |
Lịch Assyria | 6426 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1732–1733 |
- Shaka Samvat | 1598–1599 |
- Kali Yuga | 4777–4778 |
Lịch Bahá’í | −168 – −167 |
Lịch Bengal | 1083 |
Lịch Berber | 2626 |
Can Chi | Ất Mão (乙卯年) 4372 hoặc 4312 — đến — Bính Thìn (丙辰年) 4373 hoặc 4313 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1392–1393 |
Lịch Dân Quốc | 236 trước Dân Quốc 民前236年 |
Lịch Do Thái | 5436–5437 |
Lịch Đông La Mã | 7184–7185 |
Lịch Ethiopia | 1668–1669 |
Lịch Holocen | 11676 |
Lịch Hồi giáo | 1086–1087 |
Lịch Igbo | 676–677 |
Lịch Iran | 1054–1055 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1038 |
Lịch Nhật Bản | Enpō 4 (延宝4年) |
Phật lịch | 2220 |
Dương lịch Thái | 2219 |
Lịch Triều Tiên | 4009 |
Năm 1676 (Số La Mã:MDCLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Lịch Gregory | 1676 MDCLXXVI |
Ab urbe condita | 2429 |
Năm niên hiệu Anh | 27 Cha. 2 – 28 Cha. 2 |
Lịch Armenia | 1125 ԹՎ ՌՃԻԵ |
Lịch Assyria | 6426 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1732–1733 |
- Shaka Samvat | 1598–1599 |
- Kali Yuga | 4777–4778 |
Lịch Bahá’í | −168 – −167 |
Lịch Bengal | 1083 |
Lịch Berber | 2626 |
Can Chi | Ất Mão (乙卯年) 4372 hoặc 4312 — đến — Bính Thìn (丙辰年) 4373 hoặc 4313 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1392–1393 |
Lịch Dân Quốc | 236 trước Dân Quốc 民前236年 |
Lịch Do Thái | 5436–5437 |
Lịch Đông La Mã | 7184–7185 |
Lịch Ethiopia | 1668–1669 |
Lịch Holocen | 11676 |
Lịch Hồi giáo | 1086–1087 |
Lịch Igbo | 676–677 |
Lịch Iran | 1054–1055 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1038 |
Lịch Nhật Bản | Enpō 4 (延宝4年) |
Phật lịch | 2220 |
Dương lịch Thái | 2219 |
Lịch Triều Tiên | 4009 |