Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1930 MCMXXX |
Ab urbe condita | 2683 |
Năm niên hiệu Anh | 19 Geo. 5 – 20 Geo. 5 |
Lịch Armenia | 1379 ԹՎ ՌՅՀԹ |
Lịch Assyria | 6680 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1986–1987 |
- Shaka Samvat | 1852–1853 |
- Kali Yuga | 5031–5032 |
Lịch Bahá’í | 86–87 |
Lịch Bengal | 1337 |
Lịch Berber | 2880 |
Can Chi | Kỷ Tỵ (己巳年) 4626 hoặc 4566 — đến — Canh Ngọ (庚午年) 4627 hoặc 4567 |
Lịch Chủ thể | 19 |
Lịch Copt | 1646–1647 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 19 民國19年 |
Lịch Do Thái | 5690–5691 |
Lịch Đông La Mã | 7438–7439 |
Lịch Ethiopia | 1922–1923 |
Lịch Holocen | 11930 |
Lịch Hồi giáo | 1348–1349 |
Lịch Igbo | 930–931 |
Lịch Iran | 1308–1309 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1292 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 5 (昭和5年) |
Phật lịch | 2474 |
Dương lịch Thái | 2473 |
Lịch Triều Tiên | 4263 |
1930 (MCMXXX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư của lịch Gregory, năm thứ 1930 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 930 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 30 của thế kỷ 20, và năm thứ 1 của thập niên 1930.