Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 1980 1990 2000 2010 2020 2030 2040 |
Năm: | 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 |
Lịch Gregory | 2011 MMXI |
Ab urbe condita | 2764 |
Năm niên hiệu Anh | 59 Eliz. 2 – 60 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1460 ԹՎ ՌՆԿ |
Lịch Assyria | 6761 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2067–2068 |
- Shaka Samvat | 1933–1934 |
- Kali Yuga | 5112–5113 |
Lịch Bahá’í | 167–168 |
Lịch Bengal | 1418 |
Lịch Berber | 2961 |
Can Chi | Canh Dần (庚寅年) 4707 hoặc 4647 — đến — Tân Mão (辛卯年) 4708 hoặc 4648 |
Lịch Chủ thể | 100 |
Lịch Copt | 1727–1728 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 100 民國100年 |
Lịch Do Thái | 5771–5772 |
Lịch Đông La Mã | 7519–7520 |
Lịch Ethiopia | 2003–2004 |
Lịch Holocen | 12011 |
Lịch Hồi giáo | 1432–1433 |
Lịch Igbo | 1011–1012 |
Lịch Iran | 1389–1390 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1373 |
Lịch Nhật Bản | Bình Thành 23 (平成23年) |
Phật lịch | 2555 |
Dương lịch Thái | 2554 |
Lịch Triều Tiên | 4344 |
Thời gian Unix | 1293840000–1325375999 |
2011 (số La Mã: MMXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Bảy theo lịch Gregory. Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2011 của Common Era, hay của Công Nguyên; năm thứ 11 của thiên niên kỷ 3 và của thế kỷ 21; và là năm thứ hai của thập niên 2010. Năm 2011 là một năm nhiều biến động, nhiều sự kiện xảy ra từ việc Nam Sudan giành độc lập; Động đất và sóng thần Nhật Bản 2011; Vụ tấn công Na Uy, Osama bin Laden bị ám sát cho đến Mùa xuân Ả Rập.
Liên Hợp Quốc đã chỉ định 2011 là Năm Quốc tế của Rừng và Năm Quốc tế của Hóa học.