AVC Challenge Cup for Women 2024 là AVC Challenge Cup for Women lần thứ năm, do Liên đoàn Bóng chuyền Châu Á (AVC) cùng với Liên đoàn Bóng chuyền Philippines (PNVF) tổ chức. Giải đấu này được tổ chức tại Khu liên hợp thể thao tưởng niệm Rizal ở Manila, Philippines từ ngày 22 đến 29 tháng 5 năm 2024.[1][2] Đội vô địch giải đấu sẽ giành quyền tham dự FIVB Challenge Cup for Women 2024 được tổ chức tại Philippines.[3]
Việt Nam đã giành chức vô địch lần thứ hai liên tiếp sau khi đánh bại Kazakhstan trong trận chung kết với tỉ số 3–0.[4][5] Chủ nhà Philippines thắng Úc trong trận tranh hạng ba và giành huy chương đồng.[6][7] Nguyễn Thị Bích Tuyền là vận động viên xuất sắc nhất giải đấu.[8][9][10]
Philippines đã nộp hồ sơ xin đăng cai giải đấu vào tháng 12 năm 2023.[11]
Theo quy định của AVC, có tối đa 12 đội được tham dự giải đấu được lựa chọn như sau:[3]
- 1 đội chủ nhà
- 1 đội đương kim vô địch giải đấu trước (2023)
- 5 đội xếp hạng cao nhất giải đấu trước
- 5 đội được xét dựa trên bảng xếp hạng thế giới của FIVB
Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan là đội tham dự FIVB Volleyball Women's Nations League 2024 nên không được tham dự giải đấu này.[3]
Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra vào ngày 3 tháng 5 năm 2024.[12]
- Số trận thắng
- Nếu các đội có số trận thắng bằng nhau, áp dụng tiebreaker thứ nhất: Xếp hạng các đội theo số điểm thu được trong các trận đấu:
- Trận có tỉ số 3–0 hoặc 3–1: Đội thắng được 3 điểm, đội thua không có điểm
- Trận có tỉ số 3–2: Đội thắng được 2 điểm, đội thua được 1 điểm
- Trận đấu bị xử thua: Đội thắng được 3 điểm, đội bị xử thua không có điểm (0–25, 0–25, 0–25)
- Nếu các đội có cùng số trận thắng và cùng số điểm, AVC sẽ xác định thứ hạng theo trình tự sau:
- Tỉ số hiệp: nếu hai hoặc nhiều đội bằng điểm, các đội sẽ được xếp hạng theo tỉ số giữa số hiệp thắng và số hiệp thua.
- Tỉ số quả: nếu có tỉ số hiệp bằng nhau, các đội sẽ được xếp hạng theo tỉ số giữa tổng số quả thắng và tổng số quả thua trong tất cả các hiệp.
- Nếu 2 đội có tỉ số quả bằng nhau, đội thắng trong trận đấu vòng bảng giữa hai đội xếp trên. Nếu có 3 đội trở lên có tỉ số quả bằng nhau, các đội được xếp hạng dựa trên các trận đấu giữa các đội này.
Danh sách đầy đủ đội hình của các đội tham dự có trong bản tin hàng ngày của giải đấu.[13]
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Philippines
|
4
|
0
|
12
|
12
|
2
|
6.000
|
344
|
258
|
1.333
|
2
|
Úc
|
3
|
1
|
9
|
10
|
6
|
1.667
|
385
|
369
|
1.043
|
3
|
Ấn Độ
|
2
|
2
|
6
|
8
|
6
|
1.333
|
323
|
305
|
1.059
|
4
|
Iran
|
1
|
3
|
3
|
4
|
10
|
0.400
|
310
|
347
|
0.893
|
5
|
Đài Bắc Trung Hoa
|
0
|
4
|
0
|
2
|
12
|
0.167
|
267
|
350
|
0.763
|
Nguồn: 2024 AVC Challenge Cup - Women
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Việt Nam
|
4
|
0
|
12
|
12
|
2
|
6.000
|
343
|
244
|
1.406
|
2
|
Kazakhstan
|
3
|
1
|
9
|
10
|
3
|
3.333
|
306
|
221
|
1.385
|
3
|
Hồng Kông
|
2
|
2
|
6
|
6
|
6
|
1.000
|
236
|
253
|
0.933
|
4
|
Indonesia
|
1
|
3
|
3
|
4
|
9
|
0.444
|
264
|
292
|
0.904
|
5
|
Singapore
|
0
|
4
|
0
|
0
|
12
|
0.000
|
165
|
304
|
0.543
|
Nguồn: 2024 AVC Challenge Cup - Women
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
28 tháng 5 |
10:00 |
Ấn Độ |
3–1 |
Indonesia |
25–16 |
30–32 |
25–20 |
27–25 |
|
107–93 |
Báo cáo
|
28 tháng 5 |
13:00 |
Hồng Kông |
1–3 |
Iran |
24–26 |
24–26 |
25–19 |
19–25 |
|
92–96 |
Báo cáo
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
29 tháng 5 |
10:00 |
Indonesia |
3–0 |
Hồng Kông |
25–15 |
25–19 |
25–20 |
|
|
75–54 |
Báo cáo
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
29 tháng 5 |
13:00 |
Ấn Độ |
3–0 |
Iran |
25–17 |
25–16 |
25–11 |
|
|
75–44 |
Báo cáo
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
29 tháng 5 |
16:00 |
Philippines |
3–0 |
Úc |
25–23 |
25–15 |
25–7 |
|
|
75–45 |
Báo cáo
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
29 tháng 5 |
19:00 |
Kazakhstan |
0–3 |
Việt Nam |
20–25 |
22–25 |
22–25 |
|
|
64–75 |
Báo cáo
|
|
Đội vô địch 2024 Asian Challenge Cup
|
Việt Nam Lần thứ 2
|
Đội hình 14 người
|
Nguyễn Thị Trà My, Trần Thị Thanh Thúy (c), Lê Thị Yến, Lê Thanh Thúy, Nguyễn Thị Bích Tuyền, Hoàng Thị Kiều Trinh, Nguyễn Khánh Đang, Võ Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Trinh, Vi Thị Như Quỳnh, Phạm Thị Hiền, Đoàn Thị Lâm Oanh, Trần Tú Linh, Đinh Thị Trà Giang
|
Huấn luyện viên trưởng
|
Nguyễn Tuấn Kiệt
|
|