Abadia de Goiás

Município de Abadia de Goiás
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu
Huy hiệu
Cờ
Cờ
Brasão desconhecido Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm 29 de março
Thành lập 27 tháng 12 năm 1995
Nhân xưng abadiense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Antomar Moreira dos Santos (PSDB)
Vị trí
Vị trí của Abadia de Goiás
Vị trí của Abadia de Goiás
16° 45' 25" S 49° 26' 16" O16° 45' 25" S 49° 26' 16" O
Bang Không có thông tin
Mesorregião Centro Goiano
Microrregião Goiânia
Khu vực đô thị Goiânia
Các đô thị giáp ranh Aragoiânia, Goiânia, Guapó, Trindade
Địa lý
Diện tích 146,458 km²
Dân số 6.182 Người ước tính của IBGE/2008 [1]
Mật độ 44,6 Người/km²
Cao độ 898 mét
Khí hậu Nhiệt đới semi-úmido
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0.742 PNUD/2000 [2]
GDP R$ 22.861 mil IBGE/2005 [3]
GDP đầu người R$ 3.632,00 IBGE/2005 [3]

Abadia de Goiás là một đô thịbang Goiás. Dân số đô thị này năm 2004 ước khoảng 6.054 người.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Estimativas da população para 1º tháng 7 năm 2008” (PDF). Viện Địa lý và Thống kê Brasil (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.
  2. ^ “Ranking decrescente do IDH-M dos municípios do Brasil”. Atlas do Desenvolvimento Humano. Programa das Nações Unidas para o Desenvolvimento (PNUD). 2000. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2009. Truy cập 11 tháng 10 năm 2008.
  3. ^ a b “Produto Interno Bruto dos Municípios 2002-2005” (PDF). Viện Địa lý và Thống kê Brasil (IBGE). 19 tháng 12 năm 2007. Truy cập 11 tháng 10 năm 2008.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Đây là lời tuyên chiến đầu tiên của Israel kể từ năm 1973, tỏ rõ ý định muốn chơi tới cùng với Hamas và chắc chắn sẽ giành được chiến thắng chung cuộc.
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Mình thuộc tuýp người làm việc tập trung vào ban đêm. Mình cũng thích được nhâm nhi một thứ thức uống ngọt lành mỗi khi làm việc hay học tập