Abrostola agnorista | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Plusiinae |
Tông (tribus) | Abrostolini |
Chi (genus) | Abrostola |
Loài (species) | A. agnorista |
Danh pháp hai phần | |
Abrostola agnorista Dufay, 1956 |
Abrostola agnorista[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở România, ex-Yugoslavia, Albania, Bulgaria, Hy Lạp, Ý, Pháp và Hungary.
Sải cánh dài 24–32 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 9 làm hai đợt tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn các loài Parietaria officinalis và Urtica.