Acianthera auriculata

Acianthera auriculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Acianthera
Loài (species)A. auriculata
Danh pháp hai phần
Acianthera auriculata
(Lindl.) Pridgeon & M.W.Chase, 2001
Danh pháp đồng nghĩa
  • Pleurothallis auriculata Lindl., Companion Bot. Mag. 2: 356 (1837).
  • Humboltia auriculata (Lindl.) Kuntze, Revis. Gen. Pl. 2: 667 (1891).
  • Specklinia auriculata (Lindl.) F.Barros, Hoehnea 10: 109 (1983 publ. 1984).
  • Arthrosia auriculata (Lindl.) Luer, Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 105: 248 (2006).
  • Pleurothallis anthoxantha Rchb.f. in H.R. von Fernsee Wawra, Bot. Ergebn.: 149 (1866).
  • Pleurothallis compressiflora Barb.Rodr., Gen. Spec. Orchid. 2: 13 (1881).
  • Pleurothallis triquetra Schltr., Meded. Rijks-Herb. 29: 70 (1916).

Acianthera auriculata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Lindl.) Pridgeon & M.W.Chase mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Acianthera auriculata. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • R. Govaerts, D. Holland Baptista, M.A. Campacci, P.Cribb (K.), World Checklist of Orchidaceae of Brazil. The Board of Trustees of the Vườn thực vật hoàng gia Kew. [en http://www.kew.org/wcsp] (2008).
  • Luer, Carlyle A.: Icones Pleurothallidinarum (sistemática de Pleurothallidinae), volumes I a XXIX, Missouri Botanical Garden press (1978-2007).
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds.. Genera Orchidacearum vol. 4 - Epidendroideae (Part 1). Oxford Univ. Press (2006).
  • de Barros, F. (2005). Notas taxonômicas para espécies Brasileiras dos gêneros Acianthera, Anathallis, Specklinia e Heterotaxis (Orchidaceae). Hoehnea 32: 421-428.
  • Pansarin, E.R. & Pansarin, L.M. (2008). A família Orchidaceae na Serra do Japi, São Paulo, Brasil. Rodriguésia; Revista do Instituto de Biologia Vegetal, Jardim Botânico e Estaçao Biologica do Itatiaya 59: 87-98.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
Nhân vật Kanroji Mitsuri (Luyến Trụ) - Kimetsu No Yaiba
Nhân vật Kanroji Mitsuri (Luyến Trụ) - Kimetsu No Yaiba
Kanroji Mitsuri「甘露寺 蜜璃 Kanroji Mitsuri」là Luyến Trụ của Sát Quỷ Đội.
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Những loại kỹ làm nên sức mạnh của một nhân vật trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Choso của chú thuật hồi chiến: không theo phe chính diện, không theo phe phản diện, chỉ theo phe em trai