Acleris emargana

Acleris emargana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricinae
Phân họ (subfamilia)Tortricinae
Chi (genus)Acleris
Loài (species)A. emargana
Danh pháp hai phần
Acleris emargana
(Fabricius, 1775)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Pyralis emargana Fabricius, 1775
  • Pyralis caudana Fabricius, 1775
  • Phalaena emargana var. excavana Donovan, 1794
  • Pyralis scabrana Fabricius, 1781
  • Teras caudana var. ochracea Stephens, 1834
  • Acalla emargana f. fasciana Müller-Rutz, 1927
  • Rhacodia emargana f. griseana Sheldon, 1930
  • Rhacodia emargana f. fuscana Sheldon, 1930
  • Acalla caudana f. brunneostriana Weber, 1945
  • Tortrix candana Werneburg, 1864
  • Acalla emargana Kennel, 1908
  • Acleris emargana Obraztsov, 1956

Acleris emargana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu tới Xibia, miền bắc Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản. Ở Tây Tạng, người ta tìm thấy ssp. Acleris emargana tibetica và ở Bắc Mỹ, ssp. Acleris emargana blackmorei sinh sống.

Minh họa từ John Curtis's British Entomology Volume 6

Sải cánh dài 18–22 mm. Con bướm bay từ tháng 7 đến tháng 11.

Ấu trùng ăn là và rễ nhiều loại cây, bao gồm Salix, PopulusBetula.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Acleris emargana emargana (Châu Âu đến Nhật Bản)
  • Acleris emargana tibetica (Tây Tạng)
  • Acleris emargana blackmorei (Bắc Mỹ)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Tư liệu liên quan tới Acleris emargana tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Karakai Simulation Game Việt hóa
Karakai Simulation Game Việt hóa
Đây là Visual Novel làm dựa theo nội dung của manga Karakai Jouzu no Takagi-san nhằm mục đích quảng cáo cho anime đang được phát sóng
Phổ hiền Rien: Lãnh đạo Lord Tensen - Jigokuraku
Phổ hiền Rien: Lãnh đạo Lord Tensen - Jigokuraku
Rien (Từ điển, Bính âm: Lián), còn được gọi là biệt danh Fugen Jōtei (Từ điển, Nghĩa đen: Shangdi Samantabhadra), là một Sennin cấp Tensen, người từng là người cai trị thực sự của Kotaku, tổ tiên của Tensens, và là người lãnh đạo của Lord Tensen.
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gundam Battle: Gunpla Warfare hiện đã cho phép game thủ đăng ký trước
Ước mơ gấu dâu và phiên bản mini vô cùng đáng yêu
Ước mơ gấu dâu và phiên bản mini vô cùng đáng yêu
Mong ước nho nhỏ về vợ và con gái, một phiên bản vô cùng đáng yêu