Acmaeops marginata

Acmaeops marginata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Cerambycoidea
Họ (familia)Cerambycidae
Phân họ (subfamilia)Lepturinae
Chi (genus)Acmaeops
Loài (species)A. marginata
Danh pháp hai phần
Acmaeops marginata
(Fabricius, 1781)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Acmaeops marginatus var. seminiger Schaeffer, 1965
  • Acmaeops marginatus var. totusniger Demelt, 1966
  • Leptura marginata Fabricius, 1781 nec Müller, 1766
  • Acmaeops marginatus (Fabricius) Villiers, 1978 (misspelling)

Acmaeops marginata là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài[1][2]. Loài này phân bố ở Áo, Belarus, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Croatia, Cộng hòa Séc, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Trung Quốc, Ý, Latvia, Litva, Mông Cổ, Montenegro, Na Uy, Ba Lan, Nga, Serbia, Slovakia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, và Ukraina[1]. Thức ăn của bọ cánh cứngtrưởng thành là cây hồng tùng, và cây vân sam châu Âu[1].

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]

[1]:

  • Acmaeops marginata var. bicoloripes Pic
  • Acmaeops marginata var. immarginata Plavilstshikov
  • Acmaeops marginata var. spadicea Pic, 1904

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d BioLib Taxon profile — species Acmaeops marginata (Fabricius, 1781)
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan