Acontia clerana | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Acontiinae |
Chi (genus) | Acontia |
Loài (species) | A. clerana |
Danh pháp hai phần | |
Acontia clerana Lower, 1902 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acontia clerana[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Tây Úc, New South Wales và Queensland.
Sải cánh dài khoảng 20 mm. Con trưởng thành có cánh trước màu trắng với các điểm màu nâu đậm ở hai nửa rìa. Cánh sau màu nâu.