Acontia crocata | |
---|---|
![]() | |
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Acontiinae |
Chi (genus) | Acontia |
Loài (species) | A. crocata |
Danh pháp hai phần | |
Acontia crocata Guenée, 1852 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acontia crocata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ tới Úc.
Sải cánh dài khoảng 20 mm. Ấu trùng ăn Ligustrum vulgare.