Acontia lucida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Acontiinae |
Chi (genus) | Acontia |
Loài (species) | A. lucida |
Danh pháp hai phần | |
Acontia lucida (Hufnagel, 1766) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Acontia lucida[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở hầu hết châu Âu, phía đông đến Thổ Nhĩ Kỳ, Iran và Ấn Độ. Nó cũng được tìm thấy ở Algérie. Một lượng hiếm hoi di cư đến bờ biển phía nam của Đảo Anh.
Sải cánh dài 26–30 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 5 và tháng 8 làm hai đợt.
Ấu trùng ăn Althaea officinalis, Convolvulus, Chenopodium và Taraxacum.
Tư liệu liên quan tới Acontia lucida tại Wikimedia Commons